Bắt đầu từ 5 users trở lên
McAfee Endpoint Security (ENS) for Windows [includes Adaptive Threat Protection (ATP)]
Threat Prevention for Windows: Rà quét và phòng chống các tấn công liên quan đến mã độc nâng cao (advanced malware), các tấn công khai thác lỗ hổng (exploit prevention).
Web Security: Bảo vệ người dùng truy cập Web, phát hiện, ngăn chặn người dùng truy cập vào các website tiềm ẩn nguy cơ bảo mật hoặc các website không được phép theo chính sách tổ chức.
Firewall: Kiểm soát tất cả các kết nối mạng (network traffic) vào / ra máy trạm / máy chủ, ngăn chặn các truy cập nguy hiểm / bất hợp pháp. Kết hợp GTI để ngăn chặn các đe dọa liên quan tới botnets, DDoS, advanced persistent threats, và suspicious web connections
Real Protect: Sử dụng công nghệ học máy (machine learning) để phân tích đồng thời các giai đoạn trước thực thi (Pre-execution) và sau khi thực thi (post-execution) để phát hiện và định danh theo thời gian thực các tấn công của Zero-day malware, Un-known malware.
Dynamic Application Containment: Phát hiện và ngăn chặn các hành vi nguy hiểm của mã độc trên máy tính, đảm bảo an toàn cho hệ thống bao gồm cả patient zero (máy tính đầu tiên thực thi chạy mã độc) kể cả khi mã độc nâng cao đã được chạy/thực thi trên máy tính (các trường hợp malware bypass sandbox hoặc Sandbox-aware Malware).
McAfee Endpoint Security (ENS) for macOS
Bao gồm module Threat Prevention cho các máy tính sử dụng MacOS : Rà quét và phòng chống các tấn công liên quan đến mã độc. Là module Web Security cho các máy tính sử dụng MacOS: Bảo vệ người dùng truy cập Web, phát hiện, ngăn chặn người dùng truy cập vào các website tiềm ẩn nguy cơ bảo mật hoặc các website không được phép theo chính sách tổ chức. Bao gồm module Firewall cho máy tính sử dụng MacOS: Kiểm soát tất cả các kết nối mạng (network traffic) vào / ra máy trạm / máy chủ, ngăn chặn các truy cập nguy hiểm / bất hợp pháp. Kết hợp GTI để ngăn chặn các đe dọa liên quan tới botnets, DDoS, advanced persistent threats, và suspicious web connections
McAfee Endpoint Security (ENS) for Linux
Bao gồm module Threat Prevention cho các máy tính sử dụng Linux : Rà quét và phòng chống các tấn công liên quan đến mã độc.
McAfee ePO
Quản lý tập trung cho toàn bộ hệ thống bảo mật của McAfee bao gồm: - Triển khai và quản lý tập trung Agent, các module bảo mật - Cấu hình và áp dụng chính sách bảo mật tập trung
- Giám sát, báo cáo tập trung
McAfee Device Control
- Kiểm soát việc người dùng kết nối và sử dụng các thiết bị ngoại vi (USB, CDRom, Smartphone, ...) - Kiểm soát dữ liệu và phòng chống thất thoát dữ liệu qua các kênh thiết bi ngoại vi - Áp dụng tất cả các rule/policy ở cả 2 trạng thái của Agent là Online và Offline
Email Security
Cung cấp khả năng bảo mật nội dung toàn diện, phòng chống virus và spam cho Microsoft Exchange và Lotus Domino server.
McAfee Application Control for PC
- Kiểm kê (inventory) các ứng dụng cài/chạy trên máy trạm/máy chủ. - Kiểm soát việc người dùng cài đặt/ thực thi ứng dụng dựa trên danh sách Whitelist/Blacklist - Phòng chống các tấn công khai thác lỗ hổng và thực thi mã, Hijack malicious code (DLL Hijacking) - Cung cấp tính năng so sánh với máy mẫu chuẩn (Xây dựng các máy mẫu với danh sách các ứng dụng được chạy/cài đặt, kiểm tra, so sánh các máy của hệ thống với máy mẫu để đánh giá tuân thủ của các máy trạm/máy chủ với chính sách quản lý ứng dụng của tổ chức)
Mã hóa File/Folder/USB
- Cung cấp tính năng mã hóa File/Folder/ CDRom/ USB/File server, đảm bảo tính bí mật cho dữ liệu - Mã hóa, giải mã trong suốt với người dùng và duy trì mã hóa - Chính sách mã hóa/khóa theo người dùng/nhóm người dùng. - Quản lý và phân phối khóa tập trung từ thành phần quản trị.
Mã hóa ổ cứng / laptop (Drive Encryption)
- Mã hóa toàn bộ ổ cứng, đảm bảo an toàn cho dữ liệu khi mất ổ cứng, mất laptop. - Sử dụng thuật toán mã hóa nâng cao (AES-256) và Pre-boot authentication để kiểm soát truy cập. - Mã hóa, giải mã trong suốt với người dùng. - Tích hợp quản trị tập trung cho mã hóa ổ cứng của Windows (Bitlocker) và MacOS (Apple FileVault) - Hỗ trợ Single Sign On - Quản lý chính sách theo người dùng/nhóm người dùng.
|